Hiện nay có trên 500 trường Nhật ngữ (được Hiệp hội xúc tiến giáo dục tiếng Nhật công nhận) đang hoạt động tại Nhật Bản. Việc lựa chọn một trường đại học Nhật ngữ phù hợp với yêu cầu không phải là việc dễ dàng. Với kinh nghiệm làm việc thành công hàng nghìn bộ hồ sơ du học Nhật Bản, MAP đưa ra danh sách 30 trường học Nhật ngữ xuất sắc năm 2019 khi du học Nhật Bản. Danh sách này được tổng hợp dựa trên những tiêu chí phù hợp với du học sinh Việt Nam: học phí, chương trình giảng dạy, cơ sở vật chất, cơ hội việc làm, tỷ lệ đỗ COE. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ với MAP qua số điện thoại đường dây nóng 0942.209.198 hoặc 0983.090.582

  • 1 DANH SÁCH TOP 30 TRƯỜNG NHẬT NGỮ XUẤT SẮC NĂM 2019
  • 2 1. HITACHI LANGUAGE SCHOOL
  • 3 2. 3H JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 4 3. CHUO COMPUTER AND COMMUNICATIONS COLLEGE
  • 5 4. HEISEI INTERNATIONAL EDUCATION ACADEMY
  • 6 5. MERIC JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 7 6. SUN-A INTERNATIONAL ACADEMY
  • 8 7. SYUTOKU JAPANESE EDUCATION ACADEMY
  • 9 8. TOKYO NOAH LANGUAGE SCHOOL
  • 10 9. TOKYO NICHIGO GAKUIN
  • 11 10. NAGOYA SKY JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 12 11. TOKYO JOHOKU JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 13 12. SAITAMA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 14 13. SHINJUKU HEIWA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 15 14. YOKOHAMA INTERNATIONAL EDUCATION ACADEMY
  • 16 15. YONO-GAKUIN JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 17 16. TOKYO JAPAN LIBERAL ARTS COLLEGE (JLA)
  • 18 17. MUSASHI URAWA JAPANESE LANGUAGE INSTITUTE
  • 19 18. UJS LANGUAGE INSTITUTE
  • 20 19. YAMATE JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
  • 21 20. WESTCOAST LANGUAGE SCHOOL
  • 22 21. LIFE JR COLLEGE
  • 23 22. TOKYO ONE JAPANESE LANGUAGE SCHOOL CHIBA
  • 24 23. JAPANESE CULTURE LANGUAGE INSTITUTE (JCLI)
  • 25 24. MITSUMINE CAREER ACADEMY JAPANESE LANGUAGE COURSE (MCA)
  • 26 25. SAITAMA INTERNATIONAL SCHOOL
  • 27 26. NAGOYA FUKUTOKU JAPANESE ACADEMY
  • 28 27. NAGOYA MANAGEMENT AND ACCOUNTING COLLEGE JAPANESE COURSE
  • 29 28. UNITAS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL TOKYO
  • 30 29. ECC JAPANESE LANGUAGES INSTITUTE NAGOYA SCHOOL
  • 31 30. OSAKA YMCA INTERNATIONAL COLLEGE JAPANESE COURSE

DANH SÁCH TOP 30 TRƯỜNG NHẬT NGỮ XUẤT SẮC NĂM 2019

1. HITACHI LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Hitachi Language School

– Tên tiếng Nhật: 常陸学院

– Năm thành lập: 2006

– Địa chỉ: Ibaraki-Ken, Mito-Shi, Motoyoshida-Cho 1818-4

– Ga gần nhất: Mito Station

– Học phí: 820,500 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

– Thông tin chi tiết: Tại Đây

 

                                        Hitachi Language School

2. 3H JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: 3H Japan Language School

– Tên tiếng Nhật: 3H 日本語学校

– Năm thành lập: 1994

– Địa chỉ: 2-12-16 Shinchiba, Chuo-ku, Chiba – shi

– Ga gần nhất: JR Chiba, Keisei Chiba, Chiba City

– Học phí: 815,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

– Thông tin chi tiết: Tại Đây

 

                                       3H Janpanese Language School

3. CHUO COMPUTER AND COMMUNICATIONS COLLEGE

– Tên tiếng Anh: Chuo Computer And Communications College

– Tên tiếng Nhật: 中央情報専門学校

– Năm thành lập: 2000

– Địa chỉ: 2-33-10 Tohoku, Niiza-shi, Saitama 352-0001

– Ga gần nhất: Siki Station

– Học phí: 684,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

4. HEISEI INTERNATIONAL EDUCATION ACADEMY

– Tên tiếng Anh: Heisei International Education Academy

– Tên tiếng Nhật: 平成国際教育学院

– Năm thành lập: 2010

– Địa chỉ: 9-1 Hinodecho, Sakado-shi, Saitama 350-0225, Nhật Bản

– Ga gần nhất: Sakado Station

– Học phí: 720,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

5. MERIC JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Meric Japanese Language School

– Tên tiếng Nhật: メリック日本語学校

– Năm thành lập: 1987

– Địa chỉ: 556 -0006 Japan, Osaka – shi, Nariwa-ku, Nippombashi – higashi 1- 10 -6 Meric Building 2F

– Ga gần nhất: Nihonbashi Station

– Học phí: 776,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

6. SUN-A INTERNATIONAL ACADEMY

– Tên tiếng Anh: SUN-A International Academy

– Tên tiếng Nhật: Sun-A国際学院大江戸校

– Năm thành lập: 2002

– Địa chỉ: 1-33-9 Shinkoiwa katsushikaku Tokyo

– Ga gần nhất: Từ ga Shinkoiwa (đi bộ 3 phút)

– Học phí năm đầu: 680.400 Yên (bao gồm phí sách giáo khoa 2 năm học)

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

7. SYUTOKU JAPANESE EDUCATION ACADEMY

– Tên tiếng Anh: Syutoku Japanese Education Academy

– Tên tiếng Nhật: 寿国日本語教育アカデミー

– Năm thành lập: 2011

– Địa chỉ: 田端新町1-27-16, Kita, Tokyo (1-27-16 Tabatashin-machi, Kita, Tokyo)

– Ga gần nhất: Yamanote JR

– Học phí năm đầu: 855,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

8. TOKYO NOAH LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Tokyo Noah Language School

– Tên tiếng Nhật: 東京ノアランゲージスクール

– Năm thành lập: 2001

– Địa chỉ: 3-49-9 Horinouchi, Suginami-Ku, Tokyo, Japan 166-0013

– Ga gần nhất: 5 phút đi bộ từ ga Shinjuku

– Học phí năm đầu: 680,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

9. TOKYO NICHIGO GAKUIN

– Tên tiếng Anh: Tokyo Nichigo Gakuin

– Tên tiếng Nhật: 東京日語学院

– Năm thành lập: 1986

– Địa chỉ: 〒338-0002 5-14-11 Shimo-ochiai Saitama -city Saitama Pre. Japan

– Ga gần nhất: Kita Yono, Yono Hommachi

– Học phí năm đầu: 820,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

10. NAGOYA SKY JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Nagoya Sky Japanese Language School

– Tên tiếng Nhật: 名古屋SKY日本語学校

– Năm thành lập: 2003

– Địa chỉ: 1-13-22 Shinsakae, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi 460-0007, Nhật Bản

– Ga gần nhất: Shinsakaemachi

– Học phí năm đầu: 750,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

11. TOKYO JOHOKU JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Tokyo Johoku Japanese Language School

– Tên tiếng Nhật: 東京城北日本語学院は

– Năm thành lập: 1988

– Địa chỉ: 5-6-18 Takenotsuka, Adachi-ku, Tokyo, Japan, 121-0813

– Ga gần nhất: Takenotsuka Station

– Học phí năm đầu: 630,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

12. SAITAMA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Saitama Japanese Language School

– Tên tiếng Nhật: 埼玉日本語学校

– Năm thành lập: 1989

– Địa chỉ: 1-58-1 Dote-cho, Omiya-ku, Saitama-shi, Saitama 330-0801

– Ga gần nhất: Kitaomiya

– Học phí năm đầu: 780,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

 

13. SHINJUKU HEIWA JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Shinjuku Heiwa Japanese Language School

– Tên tiếng Nhật: 新宿平和日本語学校

– Năm thành lập: 2010

– Địa chỉ: 1-13-14 Hyakunin-cho, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0073

– Ga gần nhất: Okubo Station

– Học phí năm đầu: 660,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

14. YOKOHAMA INTERNATIONAL EDUCATION ACADEMY

– Tên tiếng Anh: Yokohama International Education Academy

– Tên tiếng Nhật: 横浜国際教育学院

– Năm thành lập: 1989

– Địa chỉ: 43 Miyazakicho, Nishi-ku, Yokohama-shi, Kanagawa 220-0031

– Ga gần nhất: Sakuragicho Station

– Học phí năm đầu: 710,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

15. YONO-GAKUIN JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Yono-Gakuin Japanese Language School

– Tên tiếng Nhật: 与野学院 日本語学校

– Năm thành lập: 1988

– Địa chỉ: 4-78 Kishiki-cho, Omiya-ku, Saitama-shi, Saitama 330-0843

– Ga gần nhất: Ga JR Saitama-Shintoshin Line

– Học phí năm đầu: 758,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

16. TOKYO JAPAN LIBERAL ARTS COLLEGE (JLA)

– Tên tiếng Anh: Tokyo Japan Liberal Arts College

– Tên tiếng Nhật: 東京JLA外国語学校

– Năm thành lập: 2001

– Địa chỉ: 13-10 Minamihon-cho, Funabashi-shi, Chiba 273-0004

– Ga gần nhất: Funabashi Station

– Học phí năm đầu: 751,300 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

17. MUSASHI URAWA JAPANESE LANGUAGE INSTITUTE

– Tên tiếng Anh: Musashi Urawa Japanese Language Institute

– Tên tiếng Nhật: 武蔵浦和日本語学院

– Năm thành lập: 2003

– Địa chỉ: 4-14-7, Shikatebukuro, Minami-ku, Saitama-shi, Saitama 336-0031

– Ga gần nhất: Musashi – Urawa

– Học phí năm đầu: 810,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

18. UJS LANGUAGE INSTITUTE

– Tên tiếng Anh: UJS Language Institute

– Tên tiếng Nhật: UJSランゲージインスティテュート

– Năm thành lập: 1986

– Địa chỉ: U3-3-29 Roppongi, Minato-ku, Tokyo 106-0032

– Ga gần nhất: Roppongi station

– Học phí năm đầu: 710,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

19. YAMATE JAPANESE LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Yamate Japanese Language School

– Tên tiếng Nhật: 山手インターナショナルスクール

– Năm thành lập: 2011

– Địa chỉ: 11-10 Wakita-honcho, Kawagoe-shi, Saitama 350-1123

– Ga gần nhất: Ga JR Kawagoe Station

– Học phí năm đầu: 746,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

20. WESTCOAST LANGUAGE SCHOOL

– Tên tiếng Anh: Westcoast Language School

– Tên tiếng Nhật: ウェストコースト語学院

– Năm thành lập: 1990

– Địa chỉ: 145-0074 東京都大田区東嶺町35-13/ 35-13 Higashi Mine-Machi, Ohta-Ku, Tokyo 145-0074, Japan

– Ga gần nhất: Ga Kugahara

– Học phí năm đầu: 760,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

    21. LIFE JR COLLEGE

– Tên tiếng Anh: LIFE JR COLLEGE

– Tên tiếng Nhật:

– Năm thành lập:

– Địa chỉ: Tsuji 1-1-28 Naha, Okinawa

– Ga gần nhất:

– Học phí năm đầu: 760,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

22. TOKYO ONE JAPANESE LANGUAGE SCHOOL CHIBA

-Tên tiếng Anh: Tokyo One Japanese Language School Chiba

– Tên tiếng Nhật:

– Năm thành lập:

– Địa chỉ: 1-2-8 Chuo, Chuo –ku Chiba – shi, Chiba, 260-0013, Japan

– Ga gần nhất:

– Học phí năm đầu:

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

23. JAPANESE CULTURE LANGUAGE INSTITUTE (JCLI)

– Tên tiếng Anh: Japanese Culture Language Institute

– Tên tiếng Nhật:

– Năm thành lập: 1980

– Địa chỉ: New Building 8-4-1 Toshima, Kita-ku, Tokyo 114-0003

– Ga gần nhất:

– Học phí năm đầu: 788,400 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

24. MITSUMINE CAREER ACADEMY JAPANESE LANGUAGE COURSE (MCA)

– Tên tiếng Anh: Mitsumine Career Academy Japanese Language Course

– Tên tiếng Nhật: ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース

– Năm thành lập: 1988

– Địa chỉ: Dai3 Yamahiro Bldg. Kitashinnjuku, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan 169-0074

– Ga gần nhất: Okubo Station

– Học phí năm đầu: 600,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

25. SAITAMA INTERNATIONAL SCHOOL

-Tên tiếng Anh: Saitama International School

– Tên tiếng Nhật: 埼玉国際学園

– Năm thành lập: 1988

– Địa chỉ: 2-101 Sakuragi-cho, Kumagaya-shi Saitama 360-0036

– Ga gần nhất: Kumagaya

– Học phí năm đầu: 760,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

26. NAGOYA FUKUTOKU JAPANESE ACADEMY

– Tên tiếng Anh: Nagoya Fukutoku Japanese Academy

– Tên tiếng Nhật: 名古屋福徳日本語学院

– Năm thành lập: 2010

– Địa chỉ: 2 Chome-14-22 Aoi, Naka Ward, Nagoya, Aichi 460-0006, Nhật Bản

– Ga gần nhất: Nagoya Station

– Học phí năm đầu: 725,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

27. NAGOYA MANAGEMENT AND ACCOUNTING COLLEGE JAPANESE COURSE

– Tên tiếng Anh: Nagoya Management And Accounting College Japanese Course

– Tên tiếng Nhật: 名古屋経営会計専門学校

– Năm thành lập: 2010

– Địa chỉ: 1-1-4 Ikeshita, Chikusa-ku, Thành phố Nagoya 464-0067, Nagoya, Nhật Bản

– Ga gần nhất:

– Học phí năm đầu: 691,100 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

28. UNITAS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL TOKYO

– Tên tiếng Anh: Unitas Japanese Language School Tokyo

– Tên tiếng Nhật: ユニタス日本語学校東京校

– Năm thành lập: 1970

– Địa chỉ: 22 Sankyo Bldg.3F, 2-2-9 Okubo, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0072

– Ga gần nhất: Ga Okubo

– Học phí năm đầu: 600,000 – 690,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

29. ECC JAPANESE LANGUAGES INSTITUTE NAGOYA SCHOOL

– Tên tiếng Anh: ECC Japanese Languages Institute Nagoya School

– Tên tiếng Nhật: ECC日本語学院 名古屋校

– Năm thành lập: 1922

– Địa chỉ: 1-16-16 Kaneyama, Naka-ku, Nagoya-shi, Aichi 460-0022Ga gần nhất: Ga Okubo

– Học phí năm đầu: 742,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao

30. OSAKA YMCA INTERNATIONAL COLLEGE JAPANESE COURSE

– Tên tiếng Anh: Osaka YMCA International College Japanese Course

– Tên tiếng Nhật: 大阪YMCA国際専門学校日本語学科

– Năm thành lập: 1969

– Địa chỉ: 1-3 Ikutamatera-cho, Tennoji-ku, Osaka 543-0073

– Học phí năm đầu: 855,000 Yên/ Năm

– Cơ hội việc làm thêm cho sinh viên: Cao