Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – 서울대학교
Trường đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc 서울대학교 – ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở Kim Chi. Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc. Luôn là hình mẫu cho các trường đại học quốc gia khác tại Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm
NỘI DUNG CHÍNH
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC – 서울대학교
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교» Tên tiếng Anh: Seoul National University
» Năm thành lập: 1900 » Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: http://www.useoul.edu/ » Cựu sinh viên nổi bật: Chung Unchan – cựu thủ tướng Hàn Quốc, Ban Kimoon – tổng thư kí Liên Hiệp Quốc, Kim Byeongchul – chủ tịch thứ 18 của Đại học Hàn Quốc, Rebekah Kim – giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard, Lee Sooman – giám đốc điều hành SM Entertainment, Lee Yoonwoo – CEO Samsung… |
II. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vàoĐại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng. Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc
Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ nhất trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings). Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings
24 trường thành viên:
1. Viện Sau đại học
2. Viện Sau ĐH Khoa Quản trị công
3. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu môi trường
4. Viện Sau ĐH Khoa Nghiên cứu quốc tế
5. Viện Sau ĐH Khoa Kinh doanh
6. Viện Sau ĐH Khoa học công nghệ
7. Viện Sau ĐH Khoa Nha khoa
8. Viện Sau ĐH Khoa Luật
9. Viện Sau ĐH Khoa Y
10. Trường CĐ Khọc học xã hội
11. Trường CĐ Khoa học tự nhiên
12. Trường CĐ Nông nghiệp và Khoa học đời sống
13. Trường CĐ Quản trị kinh doanh
14. Trường CĐ Giáo dục
15. Trường CĐ Kỹ thuật
16. Trường CĐ Mỹ thuật
17. Trường CĐ Luật
18. Trường CĐ Nghiên cứu tự do
19. Trường CĐ Sinh thái học con người
20. Trường CĐ Y
21. Trường CĐ Điều dưỡng
22. Trường CĐ Dược
23. Trường CĐ Dược thú y
24. Trường CĐ Âm nhạc
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
Thông tin chung:
Thông tin ký túc xá
Phòng đơn
Loại phòng | Phòng một người 13,2m2/ 14,5m2/ 15,8m2 |
Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí | 1.600.000 KRW/ kỳ |
Phòng đôi
Loại phòng | Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2 |
Cơ sở vật chất | Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí | 800.000 KRW/ kỳ (giường tầng) 1.000.000 KRW/ (giường đơn) |
A Hệ học tiếng
1. Điều kiện
+ Tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 hoặc đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học
+ Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
+ Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
2. Học phí
Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
6,000,000 KRW (chương trình 1 năm) | 50,000 KRW | Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau. Bảo hiểm ~ 120.000 KRW Tài liệu ~ 25.000 KRW |
3,000,000 KRW (chương trình 6 tháng) |
3. Học bổng
Chính sách học bổng hệ học tiếng cho sinh viên Quốc tế đang được Đại học Quốc gia Seoul cập nhật…
Zila sẽ thông báo đến bạn chương trình học bổng trong thời gian sớm nhất khi tiếp nhận thông tin từ trường
B. Hệ đại học (cử nhân)
1. Điều kiện
+ Có Topik 3 trở lên
+ Tối thiểu đã tốt nghiệp THPT Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 hoặc đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học
+ Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
+ Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
2. Chuyên ngành và học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ |
Khoa học xã hội | Tâm lý học, nhân chủng học…. | 2,714,000 KRW |
Chuyên ngành khác | 2,473,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Toán học | 2,628,000 KRW |
Chuyên ngành khác | 3,155,000 KRW | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác | 3,013,000 KRW | |
Luật | 2,474,000 KRW | |
Nhân văn | 2,620,000 KRW | |
Kỹ Thuật | 3,178,000 KRW | |
Mỹ Thuật | 3,835,000 KRW | |
Âm nhạc | 4,099,000 KRW | |
Giáo dục | Giáo dục xã hội | 2,474,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 3,013,000 KRW | |
Sư phạm toán | 2,482,000 KRW | |
Chuyên ngành khác | 2,713,000 KRW | |
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em | 2,474,000 KRW |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | 3,013,000 KRW | |
Dược | Hệ 4 năm | X |
Hệ 6 năm | X | |
Thú y | Pre-Veterinary Medicine | X |
Veterinary Medicine | X | |
Điều dưỡng | Tất cả các chuyên ngành | X |
Nha khoa | Tất cả các chuyên ngành | X |
Y | Tất cả các chuyên ngành | X |
3. Học bổng
– Học bổng chính phủ (KGS): 800,000 KRW/tháng, miễn 100% học phí, vé máy bay và học phí khóa tiếng Hàn 1 năm.
Sinh viên đã đạt được TOPIK 3 trước khi học chuyên ngành.
– Merit Scholarship:
+Đối với sinh viên mới nhập học: Học bổng dành cho các sinh viên nằm trong TOP 30% hồ sơ ứng tuyển
+Đối với sinh viên đang theo học: đạt GPA tối thiểu 3.6 ở kỳ trước
Xem thêm ” Cần bao nhiêu tiền để sống sót ở Seoul |
C. Hệ cao học (thạc sĩ, tiến sĩ…)
1. Điều kiện
+ Có Topik 3 trở lên hoặc có chứng chỉ (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
+ Tối thiểu đã có bằng Cử nhân
+ Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
+ Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
2. Chuyên ngành và học phí
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ |
Khoa học xã hội | 3,278,000 KRW | |
Chuyên ngành khác | 3,851,000 KRW | |
Khoa học đời sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp | 2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác | 3,013,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh | 3,148,000 KRW | |
Luật | 3,148,000 KRW | |
Nhân văn | 3,278,000 KRW | |
Kỹ Thuật | 3,877,000 KRW | |
Mỹ Thuật | 4,746,000 KRW | |
Âm nhạc | 5,093,000 KRW | |
Giáo dục | Giáo dục xã hội | 3,148,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 3,851,000 KRW | |
Sư phạm toán | 3,156,000 KRW | |
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em | 3,148,000 KRW |
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | 3,851,000 KRW | |
Dược | 4,746,000 KRW | |
Thú y | Lâm sàng | 5,692,000 KRW |
Cơ bản | 5,261,000 KRW | |
Điều dưỡng | 3,851,000 KRW | |
Nha khoa | Lâm sàng | 6,039,000 KRW |
Cơ bản | 4,823,000 KRW | |
Y | Lâm sàng | 6,039,000 KRW |
Cơ bản | 4,931,000 KRW |
3. Học bổng
Chính sách học bổng hệ sau đại học cho cử nhân Quốc tế đang được Đại học Quốc gia Seoul cập nhật…
Zila sẽ thông báo đến bạn chương trình học bổng trong thời gian sớm nhất khi tiếp nhận thông tin từ trường
Qua bài viết chi tiết về trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc này, Zila hy vọng đã gửi đến cho bạn thêm một sự lựa chọn phù hợp cho ước mơ du học Hàn Quốc của mình. Nếu trong quá trình xem thông tin bài viết, bạn có những thắc mắc cần được giải đáp về chương trình du học Hàn Quốc tại trường Đại hoc Quốc gia Seoul, đừng ngần ngại mà hãy gửi ngay những thắc mắc đó đến với zila bạn nhé. Chúc bạn có sự lựa chọn trường phù hợp cho mình.