GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUKYONG

Trường đại học Pukyong trường dành cho du học sinh du học Hàn Quốc người nước ngoài nên học sinh ở đây mang rất nhiều quốc tịch khác nhau. Chương trình học của trường đại học Quốc gia Pukyong bao gồm 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết được sắp xếp cân bằng, tiết 1,2 sẽ học ngữ pháp còn tiết 3,4 sẽ học thực hành. Đối với những học sinh không theo kịp giờ học trên lớp sẽ có những giờ học bổ sung miễn phí, đăng kí cũng rất dễ dàng. Mỗi kì sẽ có 2 bài kiểm tra, sau bài kiểm tra sẽ là những giờ học trải nghiệm văn hóa vào thứ 6. Còn có chương trình giúp đỡ du học sinh mang tên “I-Friend”.

THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUKYONG

Địa chỉ: Số 430-1 phường Daeyeon, quận Nam, thành phố Busan (Ngôi trường được bao quanh bởi núi và biển ngay giữa trung tâm thành phố Busan)Thông tin về trường đại học Pukyong

Năm 1996, trên cơ sở sáp nhập 2 trường là Đại học Thủy sản Busan và Đại học Công nghiệp Busan, trường được thành lập với tên gọi Đại học Quốc gia Pukyong như hiện nay, được viết tắt là PKNU. Trường đại học Hàn Quốc này chỉ cách ga tàu điện ngầm khoảng 5 phút đi bộ, thành phố Busan được biết đến là nhiều đồi núi cho nên trường nằm ở một khuôn viên với địa hình riêng biệt, xung quanh là những con đường tập trung nhiều sinh viên đại học nên rất thuận tiện.

Trung tâm ngôn ngữ thuộc Viện Giáo dục và Giao lưu quốc tế, Bộ Giáo dục nằm ở trung tâm của trường, kí túc xá cũng nằm ngay trong trường nên rất thuận tiện cho việc học tập. Ngoài ra trường Đại học Pukyong cũng được Chính phủ Hàn Quốc công nhận là “trường đại học ưu tú trong việc thu hút và quản lí du học sinh người nước ngoài”, tương lai dự đoán trường sẽ ngày càng thu hút được nhiều du học sinh hơn nữa. Nằm cách địa điểm du lịch nổi tiếng là bờ biển Gwangalli khoảng 2 trạm dừng tàu điện ngầm, với núi non biển nước bao quanh, mang đến một môi trường học tập thoải mái.

Điều kiện nhập học

Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên

Hồ sơ cần nộp

  • Đối tượng A(Người cần visa D-4: cư trú tại Nhật Bản): 1 bản đăng kí nhập học, 1 bản photo hộ chiếu, bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ khác mỗi thứ 1 bản, 1 bản chứng minh tài chính của ngân hàng( từ 1,200,000 won trở lên), 5 ảnh 3,5×4,5.
  • Đối tượng B(Người cần gia hạn visa D-4: cư trú tại Hàn Quốc): 1 bản đăng kí nhập học, 1 bản photo hộ chiếu và thẻ người nước ngoài(nếu có), 1 bản chứng minh tài chính của ngân hàng( từ 1,200,000 won trở lên), 1 bảng điểm danh trong 6 tháng học ở trung tâm trước + chứng nhận thành tích, bằng tốt nghiệp gần nhất. 3 ảnh 3,5×4,5.
  • Đối tượng C(Người có visa khác visa D-4, visa du lịch…): 1 bản đăng kí nhập học, 1 bản photo hộ chiếu và thẻ người nước ngoài(nếu có), nếu mang quốc tịch Hàn thì thêm 1 bản photo chứng minh thư.

Thời gian tiết học: 5 buổi/ tuần (thứ 2 – thứ 6), 4 tiếng/ buổi (9:00 – 12:50)

Học kì : 1 năm 4 kì (mỗi kì 10 tuần tương đương 200 tiếng)

Lớp học: Cấp 1 – cấp 6, mỗi lớp học từ 10 – 15 người.

Đi lại:  Mất khoảng 5 phút đi bộ từ ga Kyungsung line số 2

KHÓA HỌC NGÔN NGỮ
Dài hạn tháng 3
Dài hạn tháng 6
Dài hạn tháng 9
Dài hạn tháng 12
THỜI LƯỢNG TIẾT HỌC
09 : 00 ~ 13 : 00
HỌC PHÍ CHI TIẾT
Khóa học Phí xét duyệt Học phí Ký túc xá Giáo trình Phí cơ sở Chi phí khác Tổng
1 năm 60,000 Won 4,800,000 Won 0 Won 80,000 Won 0 Won 120,000 Won 5,060,000 Won
6 tháng 50,000 Won 2,400,000 Won 2,000,000 Won 0 Won 0 Won 60,000 Won 4,510,000 Won

KHÓA HỌC CHÍNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PYKYONG

Khóa học chính của trường đại học quốc gia Pykyong bao gồm các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, từ vựng – ngữ pháp được sắp xếp một cách cân bằng. Tiết 3,4 của ngày thứ 6 sẽ là tiết học để ôn thi kì thi năng lực tiếng Hàn TOPIK.

[Chú ý] Hạn đăng kí khác nhau tùy theo tình trạng visa: được chia thành 3 đối tượng học sinh. Đối tượng A(Người cần visa D-4: cư trú tại Nhật Bản), đối tượng B(Người cần gia hạn visa D-4: cư trú tại Hàn Quốc), đối tượng C(Người có visa khác visa D-4, visa du lịch…).

 

 Lịch trình khóa học năm 2018

Học kỳ Mùa xuân Mùa hè Mùa thu Mùa đông
Thời gian khóa học

(10 tuần 200 tiếng)

2018.03.05.(thứ 2)~

2018.05.11.(thứ 6)

2018.06.04.(thứ 2)~

2018.08.14.(thứ 3)

2018.09.03.(thứ 2)~

2018.11.15.(thứ 5)

2018.12.03.(thứ 2)~

2019.02.15.(thứ 6)

Tiếp nhận hồ sơ A 2017.12.01.(thứ 6)~

2018.01.12.(thứ 6)

2018.03.02.(thứ 6)~

2018.04.13.(thứ 6)

2018.06.01.(thứ 6)~

2018.07.13.(thứ 6)

2018.09.03.(thứ 2)~

2018.10.19.(thứ 6)

B/C 2017.12.01.(thứ 6)~

2018.02.09.(thứ 6)

2018.03.02.(thứ 6)~

2018.05.11.(thứ 6)

2018.06.01.(thứ 6)~

2018.08.10.(thứ 6)

2018.09.03.(thứ 2)~

2018.11.09.(thứ 6)

Thông báo kết quả A Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 1 Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 4 Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 7 Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 10
B/C Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 2 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 5 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 8 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 11
Nộp học phí A Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 1 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 4 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 7 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 10
B/C Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 2 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 5 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 8 Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 11
Level test A Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân
B/C 2018.02.21.(thứ 4)

14:00(dự kiến)

2018.05.23.(thứ 4)

14:00(dự kiến)

2018.08.22.(thứ 4)

14:00(dự kiến)

2018.11.21.(thứ 4)

14:00(dự kiến)

Loại A: người đăng ký đang ở nước ngoài và cần xin visa D4

Loại B: người đăng ký đang ở Hàn Quốc và cần xin visa D4

Loại C: người đăng ký đã có loại visa có thể lưu trú ở Hàn Quốc nhiều hơn 90 ngày.

 

Học phí

Học kỳ Chi phí Chi phí lựa chọn
Phí nộp hồ sơ Học phí Bảo hiểm (visa D4) Phí ký túc xá Mua giáo trình(mua theo quyển)
Type C 1 học kỳ Miễn 1,200,000 won Không được đăng ký Khoảng 40,000 won
Type A, B 2 học kỳ 60,000 won 2,400,000 won 60,000 won Đăng ký 6 tháng khoảng 2.000.000 won (phòng 2 người, bao gồm 3 bữa ăn) Khoảng  80,000 won
*Tài khoản nộp phí : Ngân hàng Su hyup 1010-1088-5748 (Chủ tài khoảnPhòng giao lưu quốc tế Đại học Pukyong)

-Name of Bank : Suhyup bank * Bank Account : 1010-1088-5748 (Swift Code : NFFCKRSE)

-Account Holder : Pukyong National University

-Bank Address : PUKYONGDAE BR. 45 Yongso-ro, Nam-gu, BUSAN, 48513, KOREA

※ trường hợp chuyển khoản nước ngoài, các nhân tự chịu các khoản phí phát sinh, trường hợp phát sinh phí chênh lệch đổi tiền, có thể được hoàn lại hoặc phải đóng thêm.

※ quy định hoàn trả phí: hủy đăng ký trước khai giảng sẽ hoàn lại toàn bộ phí, 2/3 học phí trước khi quá 1/3 tiến trình, hoàn lại ½ học phí trước khi quá ½ tiến trình, và không được hoàn lại nếu đã quá ½ tiến trình

 

Đánh giá kết quả học tập

Thành tích học tập toàn diện mỗi học kì nằm trong 1-5% của 10% top đầu của lớp sẽ được giảm 50% học phí nếu đăng kí kì tiếp theo, nằm trong 6-10% top đầu sẽ được giảm 30% học phí kì tiếp theo.

Chi phí kí túc xá

Cơ sở Số phòng Loại phòng Sức chứa (người) Chi phí (KRW) Lưu ý
Daeyeon 122 1 người/phòng 122 3,000,000 Đã bao gồm phí 3 bữa ăn mỗi ngày
1,149 2 người/phòng 2298 2,000,000
Yongdang 261 2 người/phòng 522 1,900,000
Tổng cộng 1,532 2,942

THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC

1. Yêu cầu ứng tuyển

– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc

– Đã tốt nghiệp THPT với ứng viên đăng kí học đại học

– Đã tốt nghiệp đại học với ứng viên đăng kí học cao học

– TOPIK cấp 3 trở lên (TOPIK cấp 4 với ứng viên đăng kí Học viện Quản trị kinh doanh)

– Với ứng viên đăng kí chương trình học tiếng Anh: Trình độ tiếng Hàn trung cấp cùng với 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên

2. Học phí 

– Phí đăng kí: miễn phí

Khối ngành Đại học Cao học
Phí nhập học Học phí (won/kì) Tổng cộng  Phí nhập học Học kì (won/kì) Tổng cộng
Nhân văn và khoa học xã hội 169,000  1,703,000  1,872,000  178,000  1,905,000  2,083,000
Khoa học tự nhiên 169,000  2,041,500  2,210,500  178,000  2,289,000  2,467,000
Kỹ thuật 169,000  2,173,500  2,342,500  178,000  2,436,500  2,614,500
Nghệ thuật và Thể thao 169,000  2,173,500  2,342,500  178,000  2,436,500  2,614,500

Phí bảo hiểm: 

– Đại học: 120.000 won/năm

– Cao học: 130.000 won/năm

3. Học bổng

Loại học bổng Chi tiết Yêu cầu Lưu ý
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học bổng PKNU

80% học phí Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (Với sinh viên đã theo học được tốt thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85%) TOPIK cấp 4 / 5 Đại học (Sinh viên chuyển tiếp)
TOPIK cấp 4 Đại học (Sinh viên mới)
40% học phí Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (Với sinh viên đã theo học được tốt thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85% và có TOPIK cấp 3) Đại học
 

 

 

Học bổng đầu vào

 

40% học phí

TOPIK cấp 4 (cho 1 năm) Đại học (Sinh viên mới)
TOPIK cấp 5 (cho 1 năm) Đại học (Sinh viên chuyển tiếp)
 

Toàn bộ học phí

TOPIK cấp 5 trở lên (cho 1 năm) Đại học (Sinh viên mới)
TOPIK cấp 6 (cho 1 năm) Đại học (Sinh vien chuyển tiếp)
Học bổng cho sinh viên đang theo học – 80% học phí
– 20% học phí
– Top 7% sinh viên quốc tế của mỗi học viện
– Top 7%~30% sinh viên quốc tế của mỗi học viện
(Với sinh viên có GPA đạt 2.5 trở lên trong học kì trước đó)
Đại học
Học bổng cho học sinh làm việc trong trường KRW 240,000/tháng Sinh viên làm việc tại các phòng, ban quản lý của trường Đại học
Học bổng TOPIK KRW 100,000/tháng Sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn sau khi nhập học Đại học
Học bổng gia đình 20% học phí Có từ 2 thành viên trong gia đình trở lên  đăng kí học tại trường Đại học/ Cao học Nghiên cứu tổng hợp
Học bổng chính quy Một phần học phí Theo đề xuất của giáo sư hướng dẫn Đại học/ Cao học Nghiên cứu tổng hợp

(*) Mỗi sinh viên chỉ được nhận một học bổng tại một thời điểm.