Trường Đại Học Pukyong
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUKYONG
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUKYONG
Năm 1996, trên cơ sở sáp nhập 2 trường là Đại học Thủy sản Busan và Đại học Công nghiệp Busan, trường được thành lập với tên gọi Đại học Quốc gia Pukyong như hiện nay, được viết tắt là PKNU. Trường đại học Hàn Quốc này chỉ cách ga tàu điện ngầm khoảng 5 phút đi bộ, thành phố Busan được biết đến là nhiều đồi núi cho nên trường nằm ở một khuôn viên với địa hình riêng biệt, xung quanh là những con đường tập trung nhiều sinh viên đại học nên rất thuận tiện.
Trung tâm ngôn ngữ thuộc Viện Giáo dục và Giao lưu quốc tế, Bộ Giáo dục nằm ở trung tâm của trường, kí túc xá cũng nằm ngay trong trường nên rất thuận tiện cho việc học tập. Ngoài ra trường Đại học Pukyong cũng được Chính phủ Hàn Quốc công nhận là “trường đại học ưu tú trong việc thu hút và quản lí du học sinh người nước ngoài”, tương lai dự đoán trường sẽ ngày càng thu hút được nhiều du học sinh hơn nữa. Nằm cách địa điểm du lịch nổi tiếng là bờ biển Gwangalli khoảng 2 trạm dừng tàu điện ngầm, với núi non biển nước bao quanh, mang đến một môi trường học tập thoải mái.
Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên
Hồ sơ cần nộp
- Đối tượng A(Người cần visa D-4: cư trú tại Nhật Bản): 1 bản đăng kí nhập học, 1 bản photo hộ chiếu, bằng tốt nghiệp và các chứng chỉ khác mỗi thứ 1 bản, 1 bản chứng minh tài chính của ngân hàng( từ 1,200,000 won trở lên), 5 ảnh 3,5×4,5.
- Đối tượng B(Người cần gia hạn visa D-4: cư trú tại Hàn Quốc): 1 bản đăng kí nhập học, 1 bản photo hộ chiếu và thẻ người nước ngoài(nếu có), 1 bản chứng minh tài chính của ngân hàng( từ 1,200,000 won trở lên), 1 bảng điểm danh trong 6 tháng học ở trung tâm trước + chứng nhận thành tích, bằng tốt nghiệp gần nhất. 3 ảnh 3,5×4,5.
- Đối tượng C(Người có visa khác visa D-4, visa du lịch…): 1 bản đăng kí nhập học, 1 bản photo hộ chiếu và thẻ người nước ngoài(nếu có), nếu mang quốc tịch Hàn thì thêm 1 bản photo chứng minh thư.
Thời gian tiết học: 5 buổi/ tuần (thứ 2 – thứ 6), 4 tiếng/ buổi (9:00 – 12:50)
Học kì : 1 năm 4 kì (mỗi kì 10 tuần tương đương 200 tiếng)
Lớp học: Cấp 1 – cấp 6, mỗi lớp học từ 10 – 15 người.
Đi lại: Mất khoảng 5 phút đi bộ từ ga Kyungsung line số 2
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 60,000 Won | 4,800,000 Won | 0 Won | 80,000 Won | 0 Won | 120,000 Won | 5,060,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,400,000 Won | 2,000,000 Won | 0 Won | 0 Won | 60,000 Won | 4,510,000 Won |
KHÓA HỌC CHÍNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PYKYONG
[Chú ý] Hạn đăng kí khác nhau tùy theo tình trạng visa: được chia thành 3 đối tượng học sinh. Đối tượng A(Người cần visa D-4: cư trú tại Nhật Bản), đối tượng B(Người cần gia hạn visa D-4: cư trú tại Hàn Quốc), đối tượng C(Người có visa khác visa D-4, visa du lịch…).
Lịch trình khóa học năm 2018
Học kỳ | Mùa xuân | Mùa hè | Mùa thu | Mùa đông | |
Thời gian khóa học
(10 tuần 200 tiếng) |
2018.03.05.(thứ 2)~
2018.05.11.(thứ 6) |
2018.06.04.(thứ 2)~
2018.08.14.(thứ 3) |
2018.09.03.(thứ 2)~
2018.11.15.(thứ 5) |
2018.12.03.(thứ 2)~
2019.02.15.(thứ 6) |
|
Tiếp nhận hồ sơ | A | 2017.12.01.(thứ 6)~
2018.01.12.(thứ 6) |
2018.03.02.(thứ 6)~
2018.04.13.(thứ 6) |
2018.06.01.(thứ 6)~
2018.07.13.(thứ 6) |
2018.09.03.(thứ 2)~
2018.10.19.(thứ 6) |
B/C | 2017.12.01.(thứ 6)~
2018.02.09.(thứ 6) |
2018.03.02.(thứ 6)~
2018.05.11.(thứ 6) |
2018.06.01.(thứ 6)~
2018.08.10.(thứ 6) |
2018.09.03.(thứ 2)~
2018.11.09.(thứ 6) |
|
Thông báo kết quả | A | Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 1 | Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 4 | Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 7 | Thông báo cho từng cá nhân cuối tháng 10 |
B/C | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 2 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 5 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 8 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 11 | |
Nộp học phí | A | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 1 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 4 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 7 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 10 |
B/C | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 2 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 5 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 8 | Thông báo cho từng cá nhân trong tháng 11 | |
Level test | A | Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân | Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân | Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân | Có thể thay đổi theo hoàn cảnh cá nhân |
B/C | 2018.02.21.(thứ 4)
14:00(dự kiến) |
2018.05.23.(thứ 4)
14:00(dự kiến) |
2018.08.22.(thứ 4)
14:00(dự kiến) |
2018.11.21.(thứ 4)
14:00(dự kiến) |
Loại A: người đăng ký đang ở nước ngoài và cần xin visa D4
Loại B: người đăng ký đang ở Hàn Quốc và cần xin visa D4
Loại C: người đăng ký đã có loại visa có thể lưu trú ở Hàn Quốc nhiều hơn 90 ngày.
Học phí
Học kỳ | Chi phí | Chi phí lựa chọn | ||||
Phí nộp hồ sơ | Học phí | Bảo hiểm (visa D4) | Phí ký túc xá | Mua giáo trình(mua theo quyển) | ||
Type C | 1 học kỳ | Miễn | 1,200,000 won | – | Không được đăng ký | Khoảng 40,000 won |
Type A, B | 2 học kỳ | 60,000 won | 2,400,000 won | 60,000 won | Đăng ký 6 tháng khoảng 2.000.000 won (phòng 2 người, bao gồm 3 bữa ăn) | Khoảng 80,000 won |
*Tài khoản nộp phí : Ngân hàng Su hyup 1010-1088-5748 (Chủ tài khoản: Phòng giao lưu quốc tế Đại học Pukyong)
-Name of Bank : Suhyup bank * Bank Account : 1010-1088-5748 (Swift Code : NFFCKRSE) -Account Holder : Pukyong National University -Bank Address : PUKYONGDAE BR. 45 Yongso-ro, Nam-gu, BUSAN, 48513, KOREA ※ trường hợp chuyển khoản nước ngoài, các nhân tự chịu các khoản phí phát sinh, trường hợp phát sinh phí chênh lệch đổi tiền, có thể được hoàn lại hoặc phải đóng thêm. ※ quy định hoàn trả phí: hủy đăng ký trước khai giảng sẽ hoàn lại toàn bộ phí, 2/3 học phí trước khi quá 1/3 tiến trình, hoàn lại ½ học phí trước khi quá ½ tiến trình, và không được hoàn lại nếu đã quá ½ tiến trình |
Đánh giá kết quả học tập
Thành tích học tập toàn diện mỗi học kì nằm trong 1-5% của 10% top đầu của lớp sẽ được giảm 50% học phí nếu đăng kí kì tiếp theo, nằm trong 6-10% top đầu sẽ được giảm 30% học phí kì tiếp theo.
Chi phí kí túc xá
Cơ sở | Số phòng | Loại phòng | Sức chứa (người) | Chi phí (KRW) | Lưu ý |
Daeyeon | 122 | 1 người/phòng | 122 | 3,000,000 | Đã bao gồm phí 3 bữa ăn mỗi ngày |
1,149 | 2 người/phòng | 2298 | 2,000,000 | ||
Yongdang | 261 | 2 người/phòng | 522 | 1,900,000 | |
Tổng cộng | 1,532 | 2,942 |
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
1. Yêu cầu ứng tuyển
– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
– Đã tốt nghiệp THPT với ứng viên đăng kí học đại học
– Đã tốt nghiệp đại học với ứng viên đăng kí học cao học
– TOPIK cấp 3 trở lên (TOPIK cấp 4 với ứng viên đăng kí Học viện Quản trị kinh doanh)
– Với ứng viên đăng kí chương trình học tiếng Anh: Trình độ tiếng Hàn trung cấp cùng với 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
2. Học phí
– Phí đăng kí: miễn phí
Khối ngành | Đại học | Cao học | ||||
Phí nhập học | Học phí (won/kì) | Tổng cộng | Phí nhập học | Học kì (won/kì) | Tổng cộng | |
Nhân văn và khoa học xã hội | 169,000 | 1,703,000 | 1,872,000 | 178,000 | 1,905,000 | 2,083,000 |
Khoa học tự nhiên | 169,000 | 2,041,500 | 2,210,500 | 178,000 | 2,289,000 | 2,467,000 |
Kỹ thuật | 169,000 | 2,173,500 | 2,342,500 | 178,000 | 2,436,500 | 2,614,500 |
Nghệ thuật và Thể thao | 169,000 | 2,173,500 | 2,342,500 | 178,000 | 2,436,500 | 2,614,500 |
Phí bảo hiểm:
– Đại học: 120.000 won/năm
– Cao học: 130.000 won/năm
3. Học bổng
Loại học bổng | Chi tiết | Yêu cầu | Lưu ý | |
Học bổng PKNU |
80% học phí | Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (Với sinh viên đã theo học được tốt thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85%) | TOPIK cấp 4 / 5 | Đại học (Sinh viên chuyển tiếp) |
TOPIK cấp 4 | Đại học (Sinh viên mới) | |||
40% học phí | Đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (Với sinh viên đã theo học được tốt thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85% và có TOPIK cấp 3) | Đại học | ||
Học bổng đầu vào |
40% học phí |
TOPIK cấp 4 (cho 1 năm) | Đại học (Sinh viên mới) | |
TOPIK cấp 5 (cho 1 năm) | Đại học (Sinh viên chuyển tiếp) | |||
Toàn bộ học phí |
TOPIK cấp 5 trở lên (cho 1 năm) | Đại học (Sinh viên mới) | ||
TOPIK cấp 6 (cho 1 năm) | Đại học (Sinh vien chuyển tiếp) | |||
Học bổng cho sinh viên đang theo học | – 80% học phí – 20% học phí |
– Top 7% sinh viên quốc tế của mỗi học viện – Top 7%~30% sinh viên quốc tế của mỗi học viện (Với sinh viên có GPA đạt 2.5 trở lên trong học kì trước đó) |
Đại học | |
Học bổng cho học sinh làm việc trong trường | KRW 240,000/tháng | Sinh viên làm việc tại các phòng, ban quản lý của trường | Đại học | |
Học bổng TOPIK | KRW 100,000/tháng | Sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn sau khi nhập học | Đại học | |
Học bổng gia đình | 20% học phí | Có từ 2 thành viên trong gia đình trở lên đăng kí học tại trường | Đại học/ Cao học Nghiên cứu tổng hợp | |
Học bổng chính quy | Một phần học phí | Theo đề xuất của giáo sư hướng dẫn | Đại học/ Cao học Nghiên cứu tổng hợp |
(*) Mỗi sinh viên chỉ được nhận một học bổng tại một thời điểm.