TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
KONKUK UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, Korea 2. Website: http://www.konkuk.ac.kr/eng 3.Thành lập :194
|
Trường Đại học KonKuk được thành lập năm 1931, nằm ở trung tâm Seoul và là trường đại học uy tín về giáo dục và nghiên cứu, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài góp phần vào sự phát triển của quốc gia. Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất Hàn Quốc.
Theo đánh giá toàn diện về các trường đại học ở Hàn Quốc vào năm 2007, trường đại học Konkuk xếp thứ 13 với những bước tiến vững mạnh. Phải đối mặt với những thách thức trong làn sóng cạnh tranh toàn cầu khó khăn và tiến bộ nhanh chóng trong khoa học và công nghệ, trường đại học Konkuk sẽ tiếp tục thực hiện vai trò cơ bản của mình là tiến hành các hoạt động nghiên cứu và bồi dưỡng chuyên gia chuyên nghiệp bằng cách thiết lập một hệ thống quản lý trường đại học có hiệu quả, thúc đẩy các lĩnh vực giáo dục.
4. Chương trình đào tạo
4.1. Khóa học tiếng Hàn
Thời gian | 4 kỳ / năm |
Phí nhập học | 50.000 won |
Chương trình học | Trình độ 1 (bắt đầu) – trình độ 6 (nâng cao) |
Kỳ nhập học tháng | 3, 6, 9, 12 |
Số lượng học viên | 15 học viên/lớp |
Học phí | 1.600.000 Won/ kỳ/ 200 tiếng |
Phí phỏng vấn | 100.000 won |
Phí bảo hiểm | 200.000 won |
- Lưu ý tham khảo kì trước
4.2. Hệ đại học
Học phí dao động từ : 3.251.000 – 4.551.000 KRW/ kỳ
Trường | Chuyên ngành |
Đại học Nhân văn | Khoa Ngôn ngữ tiếng Hàn |
Văn học Anh | |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | |
Khoa triết học | |
Khoa lịch sử học | |
Khoa địa lý | |
Giao tiếp truyền thông | |
Văn hóa nghệ thuật | |
Đại học Khoa học tự nhiên | Khoa toán học |
Khoa vật lý | |
Khoa hóa học | |
Đại học Kiến trúc | Khoa kiến trúc |
Đại học Công nghệ | Khoa môi trường |
Khoa cơ khí | |
Khoa điện chuyên dụng | |
Khoa hóa hữu cơ | |
Khoa thiết kế phần mềm | |
Khoa máy tính | |
Khoa hệ thống hàng không vũ trụ | |
Khoa sinh vật học | |
Khoa kĩ thuật công nghiệp | |
Khoa kĩ thuật tổng hợp | |
Đại học khoa học xã hội | Khoa chính trị ngoại giao |
Khoa kinh tế | |
Khoa hành chính | |
Khoa mậu dịch quốc tế | |
Khoa ứng dụng thống kê | |
Khoa kinh doanh toàn cầu | |
Đại học kinh doanh | Khoa kinh doanh học |
Khoa kĩ thuật kinh doanh học | |
Khoa bất động sản | |
Đại học khoa học sinh học | Khoa động vật tự nhiên học |
Khoa thực vật học | |
Khoa thực phẩm nông nghiệp | |
Khoa lưu thông thực phẩm | |
Khoa bảo vệ môi trường | |
Khoa lâm nghiệp học | |
Đại học Thiết kế nghệ thuật | Khoa nghệ thuật giao tiếp |
Khoa thiết kế công nghiệp | |
Khoa thiết kế thời trang | |
Khoa living design | |
Khoa chế tạo phim – phim điện ảnh | |
Khoa chế tạo phim- đạo diễn | |
Khoa chế tạo phim- Diễn xuất | |
Khoa mỹ thuật hiện đại |
4.3. HỆ CAO HỌC
Học phí chương trình sau đại học: 4.500.000 KRW/ kỳ
Cao học phổ thông | Khoa |
Kiến trúc học | |
Luật học | |
Kinh doanh học | |
Hành chính học | |
Công nghiệp học | |
Nông nghiệp học | |
Quảng cáo truyền thông | |
Văn hóa nghệ thuật | |
Bất động sản |
5. Chế độ học bổng
TÊN HỌC BỔNG | ĐỐI TƯỢNG | CHI TIẾT |
5.1 Khóa học tiếng Hàn | ||
Giảm 10% học phí | học sinh có thành tích suất sắc nhất trong lớp | Học sinh có thể được nhận cả hai loại học bổng trên nếu đạt đủ điều kiện |
Giảm 10% học phí | học sinh có điểm chuyên cần cao nhất lớp | |
5.2 Đại học | ||
30% học phí cho kỳ đầu tiền | Tất cả sinh viên quốc tế đạt chứng chỉ TOPIK 3 hoặc có chứng nhận sau khi hoàn thành cấp độ 3 và vượt qua bài kiểm tra Ngôn ngữ tại Trường Konkuk | |
50% học phí cho kỳ đầu tiên | Tất cả sinh viên quốc tế đạt chứng chỉ TOPIK 4 hoặc 5 | |
70% học phí cho kỳ đầu tiên | Tất cả sinh viên quốc tế đạt chứng chỉ TOPIK 6 | |
Học bổng cho sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế đạt thành tích học tập xuất sắc và có số lượng tín chỉ nhất định | |
5.3 Sau đại học | ||
Học bổng cho sinh viên nước ngoài mới nhập học (tất cả ngành), duy nhất học kỳ đầu tiên | TOPIK Cấp 6 hoặc TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5,5, TEPS 550 và cao hơn | 50% học phí |
TOPIK Cấp 3 – cấp 5 | 30% học phí | |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài mới nhập học (khoa học và kỹ thuật), duy nhất học kỳ đầu tiên | TOPIK Cấp 3 hoặc TOEFL (PBT550 , CBT210, iBT80), IELTS5,5, TEPS 550 và cao hơn | 50% học phí |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài mới nhập học (tất cả ngành), học kì thứ 2 đến học kỳ thứ 4 | Điểm trung bình học kì cuối là 4.25 và cao hơn | 50% học phí |
Điểm trung bình học kì cuối là 3.5 và cao hơn | 30% học phí | |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài mới nhập học (khoa học và kỹ thuật), học kì thứ 2 đến học kỳ thứ 4 | Điểm trung bình học kì cuối là 3.5 và cao hơn | 50% học phí |
★Sinh viên nước ngoài có thể nhận thêm nhiều loại học bổng như Trợ giảng (TA) hoặc Trợ lý nghiên cứu (RA), nhưng phụ thuộc vào khoa và Giáo sư. |
6. Ký túc xá
– Không bắt buộc ở kí túc xá. Những học sinh ở ngoài thì bắt buộc phải có địa chỉ cụ thể để nhà trường sẽ đến kiểm tra xem điều kiện sinh hoạt của học sinh như thế nào.
– Chi phí kí túc xá: Đơn vị won.
KTX | Thời gian | Phí | Cọc | Tổng |
2 ng / phòng | 3 tháng | 1.200,000 | 200,000 | 1.400.000 |
Lưu ý. Tiền cọc sẽ được hoàn trả khi sinh viên chuyển ra ngoài.
7. Chi phí phải nộp trước xuất cảnh:(tham khảo kỳ trước)
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN ( KRW ) |
Phí tuyển sinh | 50.000 |
Học phí (1 năm) | 6.400.000 |
Kí túc xá (3 tháng) | 1.200.000 + 200.000 (đặt cọc) |
Bảo hiểm y tế (1 năm) | 200.000 |
Phí phỏng vấn | 100.000 |
TỔNG CỘNG | 8.150.000 KRW |
(Tương đương 163.000.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW=20VND)