NTU là trường đại học hàng đầu và danh giá nhất ở Đài Loan. Hơn thế nữa, theo bảng xếp hạng của Time Higher Education vào năm 2009, NTU được bình chọn là 1 trong 95 trường đại học tốt nhất trên thế giới. Trường có yêu cầu đầu vào cao và khắt khe nhất Đài Loan.

Trường Đại học Quốc gia Đài Loan (NTU-National Taiwan University)

I. Giới thiệu về trường

Đại học quốc gia Đài Loan là một trường công lập tại thành phố Đài Bắc, Đài Loan. Trường được thành lập năm 1928 bởi chính quyền Nhật Bản dưới thời Nhật Bản chiếm đóng Đài Loan, khi đó trường lấy tên là Đại học Đế quốc Taihoku ( Taihoku Imperial University). Sau thế chế thứ 2, chính quyền Trung Hoa Dân Quốc tiếp quản việc quản lý Đại học Taihoku và đổi tên thành Đại học Quốc gia Đài Loan vào ngày 15 tháng 11 năm 1945.

NTU là trường đại học hàng đầu và danh giá nhất ở  Đài Loan. Hơn thế nữa, theo bảng xếp hạng của Time Higher Education vào năm 2009, NTU được bình chọn là 1 trong 95 trường đại học tốt nhất trên thế giới. Trường có yêu cầu đầu vào cao và khắt khe nhất Đài Loan.

Trường Đại học Quốc gia Đài Loan bao gồm 11 học viện, 54 khoa, 105 viện nghiên cứu và 6 chương trình học Thạc sĩ và Tiến sĩ.

II. Thời gian nhập học và học phí

1. Thời gian nhập học

NTU có hai học kỳ:

  • Kỳ 1 bắt đầu vào tháng 9 : thời gian nhập học vào đầu tháng 9
  • Kỳ 2 bắt đầu vào tháng 2 : thời gian nhập học vào đầu tháng 2

2. Học phí

  • Học phí Đại học 2015- 2016
Khoa

 

 

 

 

 

Nghệ thuật Tự do, Khoa học Xã hôi, Luật Khoa học, Tài nguyên Sinh học và Nông nghiệp Kỹ thuật, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy tính Y Dược, Y tế Cộng đồng Khoa Y – Dược Nha khoa Quản lý Khoa học đời sống
Học phí/ kỳ TWD 50,460
( USD 1,680 )
TWD 58,520
( USD 1,950 )
TWD 58,940
( USD 1,965 )
TWD 62,100
( USD 2,070 )
TWD 79,120
( USD 2,638 )
TWD 72,340
( USD 2,412 )
TWD 51,220
( USD 1,705 )
TWD 60,520
( USD 2,015 )

 

 

 

Sách vở TWD 5,000~8,000 ( USD 165~265 )
 

 

Nhà ở

Phòng đôi khu học xá TWD 24,500 ( USD 825 )
Phòng đơn khu học xá TWD 37,000 ( USD 1,225 )
Ngoài học xá TWD 35,000~50,000 ( USD 1,170~1,670 )
Bảo hiểm TWD 4,494 ( USD 150 (Chỉ bao gồm bảo hiểm y tế ) )
Chi phí sinh hoạt TWD 50,000 ( USD 1,670 )
Chi phí sinh hoạt( ước tính) TWD 84,000~113,000 ( USD 2,800~3,770 )

 

  • Học phí sau đại học 2015- 2016
 

Khoa

 

 

 

 

 

 

Nghệ thuật Tự do, Khoa học Xã hôi, Luật Khoa học, Tài nguyên Sinh học và Nông nghiệp, Khoa học đời sống Kỹ thuật, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy tính Y- Dược(ngoại trừ viện sau đại học Y khoa lâm sàng và Nha khoa), Y tế cộng đồng Viện sau đại học Y khoa lâm sàng Viện sau đại học Nha khoa lâm sàng Quản lý Quản trị kinh doanh quốc tế Quản trị kinh doanh cao cấp
Học phí/ kỳ TWD 51,280
(USD 1,710)
TWD 57,780
(USD 1,925)
TWD 60,720
(USD 2,025)
TWD 62,360
(USD 2,080)
TWD 78,340
(USD 2,612)
TWD 72,460
(USD 2,416)
TWD 51,580
(USD 1,720
TWD 36,800 (USD 1,226) TWD 142,600
(USD 4,755)
Học phí cơ bản / kỳ TWD 25,080
(USD 836)
TWD 29,040
(USD 968)
TWD 29,380
(USD 980)
TWD 31,000
(USD 1,033)
TWD 39,180
(USD 1,306)
TWD 35,900
(USD 1,197)
TWD 25,440
(USD 848)
TWD 26,800
(USD 893)
TWD 12,720
(USD 424)
Học phí/ tín chỉ  

N/A

 

N/A

 

N/A

 

N/A

 

N/A

 

N/A

 

N/A

TWD 10,000
(USD 333)
TWD 11,130
(USD 371)

 

Sách vở TWD 5,000~8,000 ( USD 165~265 )
 

 

Nhà ở

Phòng đôi trong khu học xá TWD 24,500 ( USD 825 )
Phòng riêng trong khu học xáTWD 37,000 ( USD 1,225 )
Ngoài khu học xá TWD 35,000~50,000 ( USD 1,170~1,670 )
Bảo hiểm TWD 4,494 ( USD 150 (Chỉ bao gồm bảo hiểm y tế) )
Chi phí sinh hoạt TWD 50,000 ( USD 1,670 )
Chi phí sinh hoạt (ước tính) TWD 84,000~113,000 ( USD 2,800~3,770 )

 

III. Hồ sơ

  • Học lực: THPT, TC, CĐ 6.5 trở lên
  • Ngộn ngữ tối thiểu: Toiec 375, Toefl 385, Ielts 3.0, Cấp độ I TOP (Tocfl)
  • 2 thư giới thiệu của giáo sư (đối với học hệ Thạc sỹ)
  • Hộ chiếu (còn hiệu lực trong 6 tháng)
  • Giấy xác nhận dân sự
  • 6 ảnh 4×6 và 6 ảnh 3×4 (nền trắng chụp trong 3 tháng gần nhất)
  • Chứng minh thư nhân dân bản công chứng
  • Giấy khai sinh bản sao
  • Sổ hộ khẩu gia đình bản công chứng