90 mẫu câu hỏi phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc
- 왜 한국에 유학 가고 싶어요?
( Tại sao bạn muốn đi du học Hàn quốc ? )
- 한국 유학 결정 언제 했어요?
( Bạn quyết định đi học Hàn Quốc khi nào? )
- 이름이 뭐예요 ?
( Tên bạn là gì ? )
- 몇 살이에요 ?
( Bạn bao nhiều tuổi ? )
- 고향이 어디예요 ?
( Quê bạn ở đâu ? )
- 부모님과 같이 살아요 ?
( Bạn có sống cùng bố mẹ không ? )
- 하노이에서 고향까지 얼마나 걸려요 ?
( Từ Hà Nội (tp. HCM) đến quê bạn mất bao lâu? )
- 시간 있을 때 뭐 해요 ?
( Khi có thời gian bạn thường làm gì ? )
- 어느 대학교 / 고등학교 졸업했어요?/ 다녔어요?
( Bạn đã tốt nghiệp trường cấp 3 / ĐH nào ?)
- 고등학교 언제 졸업했어요?
( Bạn tốt nghiệp cấp 3 khi nào ?)
- 한국에 왜 가려고 하세요?
(Tại sao bạn dự định đến Hàn quốc ? )
- 베트남에서 대학교 다닌 적 있어요?
- 한국 어느 대학교에 지원(등록)했어요?
( Bạn đăng ký trường đại học nào ? )
- 베트남에서 공부하는게 좋지 않아요?
( Việc học ở Việt Nam không tốt hay sao? )
( Bạn đã từng học đại học ở Việt Nam chưa? )
- 대학 졸업 했어요?
( Bạn đã tốt nghiệp đại học chưa ? )
- 학교성적은 어때요?
( Kết quả học tập của bạn như thế nào ? )
- 졸업하고 지금까지 뭐 했어요?
( Từ lúc tốt nghiệp đến bây giờ bạn đã làm gì ? )
- 한국에서 어떤 전공을 하고 싶어요?
( Bạn muốn học chuyên ngành gì ở Hàn quốc ? )
- 왜 그 전공을 공부하고 싶어요?
( Tại sao bạn muốn học chuyên ngành đó? )
- 한국에서 어떻게 집을 구할 거예요?
( Làm thế nào để tìm nhà ở Hàn quốc ? )
- 대학교가 어디에 있는지 아세요?
( Bạn có biết trường đại học bạn chọn ở đâu ? )
- 토픽은 있어요? 몇 급 있어요 ? 몇 번 봤어요?
( Bạn có topik không? Được cấp mấy rồi ? Bạn đã thi mấy lần ? )
- 한국으로 유학 가기 위해 어떤 준비를 했어요?
( Để du học ở Hàn quốc bạn đã chuẩn bị như thế nào ? )
- 어느 대학교에 유학 갈 거예요 ?
( Bạn sẽ đi du học trường nào ? )
- 방과후에는 무 할 거예요?
( Sau giờ học bạn sẽ làm gì ? )
- 유학 기간 중에 시간 있으면 뭐 할 거예요 ?
( Trong thời gian du học nếu có thời gian rảnh bạn sẽ làm gì ? )
- 단순히 어학연수만 할 건가요? 아니면 대학 진학까지 할 건가요?
( Bạn chỉ đơn giản học tiếng ở Hàn Quốc hay là sẽ nhập học cả đại học ở Hàn quốc? )
- 유학계획은 어떻게 돼요?
( Kế hoạch du học Hàn quốc của bạn như thế nào ? )
- 한국에 친인척이나 아는 사람 있어요?
( Bạn có họ hàng hay người quen ở Hàn quốc không ? )
- 부모님은 무슨 일 하세요?
( Bố mẹ bạn làm gì ? )
- 생활비는 누가 도와줘요 ?
( Ai là người lo sinh hoạt phí cho bạn ? )
- 월 소득은 어떻게 돼요?
( Mỗi tháng thu nhập bao nhiều ? )
- 한국어 공부 얼마나 했어요?
( Bạn đã học tiếng Hàn bao lâu ? )
- 어디에서 배웠어요?
( Đã học ở đâu ? )
- 영어 할 수 있어요?
( Bạn nói được tiếng Anh không ?)
- ( ) 대학교는 어떻게 알게 됐어요?
( Bạn đã biết đến các trường đại học ( ) như thế nào ? )
- 왜 ( )대학교에서 공부하고 싶어요?
( Tại sao bạn muốn học ở trường đại học ( ) ? )
- 인터넷에서 뭘 보고 선택했어요?
( Bạn đã tham khảo gì ở internet để chọn trường học ? )
- 누가 추천해 줬어요?
( Ai đã giới thiệu cho bạn ? )
- 한국에 가 본 적 있어요?
( Bạn đã từng đến Hàn quốc chưa ? )
- 한국 외에 다른 나라에 가 본 적 있어요?
( Ngoài hàn quốc bạn đã từng đến nước nào rồi ? )
- 한국에 얼마나 있을 거예요 ?
( Bạn sẽ ở Hàn quốc trong bao lâu? )
- 한국에 가면 어디서 생활할 거예요 ?
( Nến đến Hàn quốc bạn sẽ sống ở đâu ? )
- 기숙사가 없으면 어떻게 할 거예요 ?
( Nếu không có kí túc xá bạn sẽ làm thế nào ? )
- 이 학교 외에 지원한 학교 있어요?
( Ngoài trường này bạn có đăng ký trường nào khác không ? )
- 한국어 배워서 무슨 일을 하고 싶어요?
( Sau khi học tiếng Hàn rồi bạn muốn làm việc gì ? )
- 왜 꼭 한국에서 공부 해야 해요 ?
( Tại sao nhất định phải học ở Hàn quốc ? )
- 예상하는 한 달 생활비는 어떻게 돼요 ?
( Một tháng ở Hàn quốc theo bạn sinh hoạt phí sẽ bao nhiều ? )
- 학비 얼마 냈어요?
( Bạn đã nộp bao nhiều tiền học phí rồi ? )
- 돌아와서 뭐 할 거예요 ?
( Sau khi trờ về bạn sẽ làm gì ?)
- 가족 중에 유학한 사람이나 한국에 살고 있는 사람 있어요?
( Trong gia đình bạn có ai đã đi du học hay đang sống ở Hàn quốc không ? )
- 인터뷰 준비 어디에서 했어요?
( Bạn đã học phỏng vấn ở đâu ? )
- 인터뷰 누가 도와줬어요?
( Ai đã giúp bạn ôn phỏng vấn ?)
- 한국에 갈때 얼마 가지고 갈 거예요 ?
( Khi sang Hàn quốc bạn sẽ mang theo bao nhiều tiền ? )
- 입학하기 전에 한국에서 뭐 할 거예요 ?
( Trước khi nhập học bạn sẽ làm gì ở Hàn quốc ? )
- 졸업 후에 한국에서 취직 할 거예요 ?
( Sau khi tốt nghiệp bạn có xin việc ở Hàn quốc không ? )
- 자격증 뭐 있어요 ? 무슨 자격증 있어요?
( Bạn có chứng chỉ gì không ? )
- 고등학교 때 / 대학교 때 평균 점수가 얼마예요?
( Điểm trung bình cấp 3 / đại học của bạn bao nhiều ? )
- 베트남에 있는 대학교에 전공이 뭐예요 ?
( Chuyên ngành đại học ở Việt Nam của bạn là gì ? )
- 가족이 몇 명 있어요 ?
( Gia đình bạn có mấy người ? )
- 형제자매는 몇 명 있어요?
( Bạn có bao nhiều anh em? )
- 오빠, 언니 있어요? 형, 누나 있어요?
( Có anh chị em không ? )
- 오빠, 언니 / 형, 누나 는 뭐 해요 ?
( Anh chị em của bạn làm gì ? )
- 아버지 / 어머니는 어떤 사람이에요?
( Bố / mẹ là người như thế nào ? )
- 부모님 한달 수입이 얼마예요?
( Bố mẹ thu nhập 1 tháng bao nhiều ? )
- 부모님 일년 수입이 얼마예요 ?
( Bố mẹ thu nhập một năm bao nhiều ? )
- 누가 한국어를 가르쳐 줬어요 ? 한국어 선생님은 누구세요 ?
( Ai dạy tiếng Hàn cho bạn? Giáo viên tiếng Hàn của bạn là ai ? )
- 왜 한국어를 공부해요 ? 한국어 공부하는 이유가 뭐예요 ?
( Tại sao bạn học tiếng Hàn ? Lý do học tiếng Hàn của bạn là gì ? )
- 베트남에서 한국어 학비가 얼마예요?
( Học phí tiếng Hàn ở Việt Nam là bao nhiều ? )
- 하루에 몇 시간 한국어를 공부해요?
( Mỗi ngày bạn học mấy tiếng Tiếng Hàn ? )
- 가족중에 한국어를 아는 사람이 있어요 ?
( Trong gia đìnH bạn có ai biết tiếng Hàn không ? )
- 한국에서 아르바이트 하고 싶어요 ?
( Bạn có muốn làm thêm ở Hàn quốc không ? )
- 한국어를 배울 때 뭐가 제일(가장) 어려워요 ?
( Học tiếng Hàn cái gì khó nhất ? )
- 한국어 외에 다른 외국어를 알고 있어요 ?
( Ngoài tiếng Hàn ra bạn có biết tiếng gì khác không ? )
- 왜 아르바이트를 하고 싶지 않아요 ?
( Tại sao bạn không muốn làm thêm ? )
- 꿈이 뭐예요 ?
( Ước mơ của bạn là gì ? )
- 한국에 가는 목적이 공부예요 ? 아니면 일하는 거예요 ?
( Mục đích sang Hàn quốc của bạn là học hay là làm việc? )
- 비자가 거절되면 어떻게 할 거예요 ?
( Nếu bị từ chối visa bạn sẽ làm gì ? )
- 한국어 학당 졸업한 후에 다른 대학교에서 전공을 할 거예요?
( Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn sẽ học chuyên ngành ở trường khác chứ ? )
- 기숙사비는 얼마예요 ?
( Phí kí túc xá là bao nhiều ? )
- 한국나라에 대해 어떻게 생각해요 ?
( Bạn nghĩ thế nào về đất nước Hàn quốc ? )
- 한국 교육에 대해 어떻게 생각해요 ?
( Bạn nghĩ thế nào về giáo dục Hàn quốc ? )
- 고향의 특산물은 뭐예요?
( Đặc sản quê bạn là gì ? )
- 왜 베트남에 있는 대학교에 다니지 않아요 ?
( Tại sao bạn không học đại học ở Việt Nam ? )
- 한국에 유학가면 방학에 뭐 할 거예요?
( Nếu đi du học thì kì nghỉ bạn làm gì ? )
- 베트남 교육이 안 좋다고 생각해요 ?
( Bạn nghĩ giáo dục Việt Nam không tốt à ? )
- 누나나 형/ 오빠나 언니, 동생은 유학 가 본 적 있어요 ?
( Anh chị em bạn đã từng đi du học chưa ? )
- 부모님이 유학비를 100%(전부) 지원해 주세요 ?
( Bố mẹ bạn có trả 100 % chi phí du học cho bạn không ? )
- 한국어 연수 과정이 끝난 후에 뭐 할 거예요 ?
( Sau khi học tiếng xong bạn làm gì ? )
- 한국어 학당을 졸업한 후에 대학교에 진학 할 거예요 ?
( Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn có học tiếp lên đại học không ? )