Tổng quan về Cao đẳng Koje
Tên tiếng Anh: Koje College
Địa chỉ: 91, Majeon 1-gil, Geoje-si Gyeongsangnam-do, 656-701, Korea
Tel: +82 55 680 1562 / 1563
Website: http://www.koje.ac.kr
Cao đẳng Koje được thành lập vào năm 1989 bởi chủ tịch tập đoàn Daewoo Kim Woo Joong, đóng vai trò trung tâm trong việc giáo dục kĩ thuật chuyên môn trong xã hội hiện đại, lấy mục đích nuôi dưỡng nhân tài cao cấp có tiêu chuẩn trí thức, đạo đức mang tính quốc tế.
Cao đẳng Koje nằm ở trung tâm của ngành công nghiệp đóng tàu toàn cầu, là một trường đại học có chuyên ngành đóng tàu biển được nhà nước bảo trợ, bao gồm bộ phận kĩ thuật của trung tâm đóng tàu và kĩ thuật hàng hải, bộ phận thuế của khoa nghiên cứu xã hội, bộ phận quản trị du lịch và khoa mầm non, khoa điều dưỡng để đào tạo y tá viên chuyên nghiệp.Để đào tạo kĩ sư chuyên nghiệp, trường tổ chức các lớp học lý thuyết và thực tế hướng địa nhằm nâng cao khả năng thích ứng với môi trường làm việc.
Các chuyên ngành đào tạo và học phí trường Cao đẳng Koje
Hiện nay, trường có khoảng 10 khoa khác nhau bao gồm:
♦ Chuyên ngành
Cơ bản | Chuyên ngành | Hệ đào tạo | Điều kiện tham gia | Ghi chú |
Ngành khoa học kĩ thuật | Kĩ thuật cơ khí máy móc | 3 năm | – Tất cả học sinh và phụ huynh gốc là người nước ngoài mang quốc tịch nước ngoài– Người đạt được Topik 3 trở lên
( Khoa đóng tàu thì Topik 2 trở lên) |
|
Hệ thống vận tải hàng hải | 3 năm | |||
Kĩ thuật điện | 2 năm | |||
Thông tin đóng tàu – máy tính | 2 năm | Có thể lấy được visa E7 | ||
Ngành nghiên cứu xã hội | Kế toán thuế | 2 năm | ||
Quản trị du lịch | 2 năm | |||
Phúc lợi xã hội | 2 năm | |||
Giáo dục mầm non | 3 năm | |||
Ngành khoa học tự nhiên | Điều dưỡng | 4 năm |
♦ Học phí
Hệ thống | Học phí (won/kì) | Phí nhập học (won) | Tổng (won) |
Hệ thống khoa học kĩ thuật (kĩ thuật đóng tàu) | 3,019,000 | 700,000 | 3,719,000 |
Hệ thống khoa học xã hội | 2,579,000 | 3,279,000 | |
Giáo dục mầm non | 2,786,000 | 3,486,000 | |
Điều dưỡng | 3,442,000 | 4,142,000 |
♦ Phí kí túc xá
Loại hình | Phí kí túc xá (won/kì) | Ghi chú |
Phòng ở đôi | 801,600 | Trong kì học cung cấp bữa sáng |
Phòng ở 3 | 601,600 | |
Phòng ở 4 | 531,600 |
Chương trình đào tạo tiếng Hàn trường Cao đẳng Koje
♦Thời gian đào tạo
Học kì | Ngày, giờ đào tạo | Thời gian đào tạo | Tổng thời gian đào tạo | |
Ngành ngôn ngữ Hàn | Học kì 1 | Đầu tháng 3 – cuối tháng 6 | 16 tuần | 320 tiếng ngày học 4 tiếng |
Học kì mùa hè (chuẩn bị thi Topik) | Đầu tháng 7 – giữa tháng 8 | 6 tuần | 120 tiếng 1 ngày 4 tiếng | |
Học kì 2 | Cuối tháng 8 – Cuối tháng 12 | 16 tuần | 320 tiếng ngày học 4 tiếng | |
Học kì mùa đông (chuẩn bị thi Topik) | Cuối tháng 12 – đầu tháng 2 | 6 tuần | 120 tiếng 1 ngày 4 tiếng | |
Phương pháp vận hành | Đào tạo 880 tiếng/năm, 1 ngày học 4 tiếng, 1 tuần học 5 ngày từ thứ 2 – thứ 6Đào tạo với mục tiêu đạt Topik theo cấp số |
♦ Phí đào tạo
Hạng mục | Mức phí (won) | Ghi chú |
Phí đào tạo | 1,500,000 | |
Kí túc xá | 885,000 | |
Bảo hiểm | 200,000 | |
Khác | 300,000 | |
Tổng | 2,885,000 | Sách giáo khoa, lệ phí trải nghiệm văn hóa |
Chế độ học bổng cho sinh viên quốc tế
Hằng năm trường Cao đẳng Koje đều có chế độ học bổng từ 20 – 40% dành cho sinh viên quốc tế có quá trình rèn luyện và thành tích học tập tốt
Cơ bản | Nội dung |
Học bổng sinh viên mới | Tùy theo mức cấp Topik– Cấp 4 trở lên: Học bổng 40% học phí
– Cấp 3 trở lên: Học bổng 30% học phí – Cấp 2 trở lên: Học bổng 20% học phí |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc | Cấp tùy theo thành tích của học kì trước– Điểm bình quân trên 3,0: hỗ trợ học bổng 30% học phí
– Điểm bình quân trên 2,5: hỗ trợ học bổng 25% học phí |
Học bổng cho sự cần cù chăm chỉ | Học bổng hưởng ở trung tâm đào tạo quốc tế |
Một số chế độ hỗ trợ khác cho du học sinh:
– Chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc cho du học sinh ( 1 năm 2 lần)
– Tham gia các hoạt động tình nguyện, tham quan các doanh nghiệp, các hoạt động thể thao
– Tạo cơ hội thực hành thực tế
– Cung cấp nhà ăn chuyên dụng cho du học sinh