Học phí học tiếng Hàn

STT
Trường đại học
Tên tiếng Anh
Loại hình
Khu vực
Học phí (won/năm)
1
Đại Học Dankookweb: dankook.ac.kr

Dankook University
Tư thục
Jukjeon
5,200,000
2
Đại Học Chungwoonweb: chungwoon.ac.kr

Chungwoon University
Tư thục
Hongseong, Incheon
4,400,000
3
Đại Học Dongseoweb: dongseo.ac.kr

Dongseo University
Tư thục
Busan
4,400,000
4
Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốcweb: hufs.ac.kr

Hankuk University of Foreign Studies (HUFS)
Tư thục
Seoul, Gyeonggi-do
4,800,000 – 6,400,000
5
Đại Học Dong-Aweb: donga.ac.kr

Dong-A University
Tư thục
Busan
4,800,000
6
Đại Học Keimyungweb: kmu.ac.kr

Keimyung University
Tư thục
Daegu
4,800,000
7
Đại Học Quốc Gia Chonbukweb: jbnu.ac.kr

Chonbuk National University
Công lập
Jeollabuk-do
5,200,000
8
Đại Học Quốc Gia Incheonweb: inu.ac.kr

Incheon National University
Công lập
Incheon
4,800,000
9
Đại Học Quốc Gia Kangwonweb: kangwon.ac.kr

Kangwon National University
Công lập
Gangwon-do
4,800,000
10
Đại Học Suwonweb: suwon.ac.kr

University of Suwon
Tư thục
Hwaseong
4,800,000
11
Đại Học Myongjiweb: mju.ac.kr

Myongji University
Tư thục
Seoul, Gyeonggi-do
4,800,000 – 5,600,000
12
Đại Học Hanseiweb: hansei.ac.kr

Hansei University
Tư thục
Gyeonggi-do
5,000,000
13
Đại Học Kyonggiweb: kyonggi.ac.kr

Kyonggi University
Tư thục
Seoul, Suwon
5,000,000
14
Đại Học Quốc Gia Seoulweb: snu.ac.kr

Seoul National University
Công lập
Seoul
6,320,000 – 6,920,000
15
Đại Học Chosunweb: chosun.ac.kr

Chosun University
Tư thục
Gwangju
5,000,000
16
Đại Học Koreaweb: korea.edu

Korea University
Tư thục
Seoul
6,640,000
17
Đại Học Hansungweb: hansung.ac.kr

Hansung University
Tư thục
Seoul
5,200,000
18
Đại Học Nữ Sungshinsungshin.ac.kr

Sungshin Women’s University
Tư thục
Seongbuk-gu, Gangbuk-gu
5,200,000
19
Đại Học Quốc Gia Chonnamweb: jnu.ac.kr

Chonnam National University
Công lập
Gwangju, Jeonnam
5,200,000
20
Đại Học Quốc gia Chungnamweb: cnu.ac.kr

Chungnam National University
Công lập
Daejeon
5,200,000
21
Đại Học Seoul Siripweb: uos.ac.kr

University Of Seoul
Công lập
Seoul
5,400,000
22
Đại Học Sunmoonsunmoon.ac.kr

Sunmoon University
Tư thục
Chungcheongnam-do
5,280,000
24
Đại Học Inhaweb: inha.ac.kr

Inha University
Tư thục
Incheon
5,480,000
25
Đại Học Ajouweb: ajou.ac.kr

Ajou University
Tư thục
Suwon
5,600,000
26
Đại Học Quốc Gia Pusanweb: pusan.ac.kr

Pusan National University
Công lập
Busan
5,600,000
27
Đại Học Kookminweb: kookmin.ac.kr

Kookmin University
Tư thục
Seoul
6,000,000
28
Đại Học Soongsilweb: ssu.ac.kr

Soongsil University
Tư thục
Seoul
5,800,000
29
Đại Học Chung-Angweb: cau.ac.kr

Chung-Ang University
Tư thục
Seoul, Anseong
6,000,000
30
Đại Học Sangmyungweb: smu.ac.kr

Sangmyung University
Tư thục
Seoul
6,000,000
31
Đại Học Sungkyungkwanweb: skku.edu

Sungkyunkwan University
Tư thục
Seoul, Gyeonggi-do
9,000,000 – 9,600,000
32
Đại Học Donggukweb: dongguk.edu

Dongguk University
Tư thục
Seoul
6,600,000
33
Đại Học Hongikweb: hongik.ac.kr

Hongik University
Tư thục
Seoul, Sejong, Gyeonggi-do
6,200,000
34
Đại Học Sejongweb: sejong.ac.kr

Sejong University
Tư thục
Seoul
6,400,000
35
Đại Học Yonseiweb: yonsei.ac.kr

Yonsei University
Tư thục
Seoul
6,920,000
36
Đại Học Hanyangweb: hanyang.ac.kr

Hanyang University
Tư thục
Seoul, Gyeonggi-do
6,600,000
37
Đại Học Konkukweb: konkuk.ac.kr

Konkuk University
Tư thục
Seoul, Chungcheongbuk-do
6,800,000
38
Đại Học Kyung Heeweb: khu.ac.kr

Kyung Hee University
Tư thục
Seoul, Gyeonggi-do
6,360,000 – 6,800,000
39
Đại Học Nữ Sinh Ewhaweb: ewha.ac.kr

Ewha Womans University
Tư thục
Seoul
6,880,000
40
Đại Học Sogangweb: sogang.ac.kr

Sogang University
Tư thục
Seoul
7,080,000

Như vậy, qua bảng trên chúng ta có thể thấy, đối với chương trình đào tạo tiếng Hàn, các trường đại học có học phí thấp ở Hàn Quốc sẽ dao động từ 4,000,000 – 5,000,000 won/ năm; mức học phí trung bình sẽ dao động từ 5,000,000 – 6,500,000 won/ năm và mức học phí cao sẽ dao động từ 6,500,000 – >8,000,000 won/ năm.

Học phí học đại học

STT
Trường đại học
Mức học phí thấp nhất (won/ năm)
Mức học phí cao nhất (won/ năm)
1
Đại Học Seoul Sirip
2,044,000
3,221,000
2
Đại Học Quốc Gia Pusan
2,604,000
5,978,000
3
Đại Học Quốc Gia Chonnam
2,934,000
4,058,000
4
Đại Học Quốc Gia Chonbuk 
3,324,000
4,600,000
5
Đại Học Quốc Gia Kangwon
3,424,000
4,618,000
6
Đại Học Quốc gia Chungnam
3,638,000
4,387,000
7
Đại Học Quốc Gia Incheon
4,880,000
9,824,000
8
Đại Học Quốc Gia Seoul
4,884,000
10,076,000
9
Đại Học Hansung
5,084,000
6,790,000
10
Đại Học Dongseo
5,548,000
7,584,000
11
Đại Học Donga
5,714,000
7,894,000
12
Đại Học Chosun
5,728,000
7,678,000
13
Đại Học Keimyung
5,910,000
8,830,000
14
Đại Học Chungwon
6,284,000
8,266,000
15
Đại Học Kyonggi
6,444,000
8,326,000
16
Đại Học Ajou
6,748,000
8,852,000
17
Đại Học Chung-Ang
6,812,000
10,992,000
18
Đại Học Hanse
6,852,000
9,628,000
19
Đại Học Dongguk
6,938,000
9,160,000
20
Đại Học Inha
6,996,000
9,536,000
21
Đại Học Nữ Sungshin
7,000,000
10,200,000
22
Đại Học Soongsil
7,038,000
9,276,000
24
Đại Học Yonsei
7,074,000
13,986,000
25
Đại Học Korea
7,120,000
8,402,000
26
Đại Học Sejong
7,198,000
9,976,000
27
Đại Học Sogang
7,214,000
9,426,000
28
Đại Học Sangmyung
7,238,000
10,712,000
29
Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc
7,258,000
9,112,000
30
Đại Học Kookmin
7,280,000
11,120,000
31
Đại Học Sunmoon
7,310,000
9,794,000
32
Đại Học Nữ Sinh Ewha
7,339,000
9,948,000
33
Đại Học Dankook
7,398,000
11,150,000
34
Đại Học Myongji
7,522,000
10,880,000
35
Đại Học Konkuk
7,678,000
10,748,000
36
Đại Học Hanyang
8,276,000
12,258,000
37
Đại Học Sungkyungkwan
8,510,000
13,150,000
38
Đại Học Hongik
8,892,000
11,036,000
39
Đại Học Suwon
11,202,000
14,470,000
40
Đại Học Kyunghee
7,400,580
10,238,000

Mức học phí giữa các chuyên ngành/ các khoa trong cùng một trường là không giống nhau. Thông thường, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn là thấp nhất, học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên cao hơn và cao nhất là học phí của các chuyên ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật – y học.

Top 5 trường đại học có học phí cao nhất

Trường đại học công lập

Trường đại học
Học phí trung bình (won/ năm)
Đại học Quốc gia Seoul
6,010,000
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
5,430,000
Đại học Quốc gia Incheon
4,630,000
Đại học Quốc gia Kyungpook
4,500,000
Đại học Quốc gia Pusan
4,460,000

Trường đại học tư thục

Trường đại học
Học phí trung bình (won/ năm)
Đại học Bách khoa Hàn Quốc
9,000,000
Đại học Shinhan
8,830,000
Đại học Yonsei
8,780,000
Đại học Eulji
8,730,000
Đại học Nữ sinh Ewha
8,700,000

Top 5 trường đại học học phí thấp nhất

Trường đại học
Loại hình
Học phí trung bình (won/ năm)
Đại học Công giáo Gwangju
Tư thục
0
Đại học Joongang Sangha
Tư thục
1,760,000
Đại học Yongsan of Seon Studies
Tư thục
2,000,000
Đại học Seoul Sirip
Công lập
2,390,000
Đại học Giáo dục Quốc gia Busan
Công lập
3,020,000