TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
YEUNGNAM UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, South Korea 2. Website: http://www.yu.ac.kr/ 3. Thành lập: 1967
|
Đại học Yeungnam đã nuôi dưỡng những tài năng góp phần vào sự phát triển của Hàn Quốc dựa trên một triết lý nền tảng để “tạo ra một lịch sử mới để vực dậy đất nước chúng ta dựa trên một tinh thần yêu nước”. Dựa trên môi trường giáo dục tối ưu, Trường đang đạt được kết quả nghiên cứu xuất sắc với một nhóm các giáo sư cao cấp và môi trường nghiên cứu tốt nhất. Đại học Yeungnam sẽ trở thành một trường đại học tạo ra giá trị lớn hơn bằng cách thay đổi và củng cố chính mình để lãnh đạo giáo dục và nghiên cứu cho tương lai của nhân loại.
Đại học Yeungnam được công nhận bởi đất nước, được các công ty ưa chuộng và được thế giới ưa chuộng. Danh dự và danh tiếng của trường đại học của trường sẽ trở nên mạnh mẽ hơn và lớn hơn trong tương lai. Nhằm mục đích để vượt qua hiện trạng và vô tận thách thức mình để trở thành một trường đại học mà thêm giá trị mới cho tên của trường.
* Những ưu điểm nổi trội của trường Yeungnam.
– Trường có số lượng sinh viên lớn nhất tại Hàn Quốc
– Trường có diện tích lớn nhất Hàn Quốc
– Trường có vị trí giao thông thuận lợi:
+ Gần ga tầu điện ngầm Yeungnam University
+ Tại khu đại học có nhiều nhà hàng và quán xá
– Trường nắm trong top 10 các trường đại học hàng đầu Hàn Quốc.
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Kỳ nhập học: tháng 3, 6, 9 và tháng 12.
- Chi phí:
Hạng mục | Chi phí (KRW) |
Phí đăng ký | 50,000 won |
Học phí | 1,200,000 won/kỳ |
Ký túc xá(chưa bao gồm tiền ăn) | 525.000/ kỳ(đặt cọc: 150.000 won) |
Bảo hiểm | 200,000 won/năm |
★ Lưu ý: Các chi phí này có thể thay đổi theo từng năm
4.2 KHOA VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường | Khoa trực thuộc |
Công nghệ | Công nghệ xây dựng, công nghệ môi trường, công nghệ đô thị, vật liệu mới, công nghệ sợ |
Cơ khí IT | Công nghệ cơ khí, điện khí, điện tử, công nghệ máy tính, thông tin truyền thông, cơ khí ô tô, Bobot máy |
Kiến trúc | Kiến trúc |
Kinh tế thương mại | Kinh tế & tài chính, thương mại |
Quản trị kinh doanh | Quản trị dinh doanh, kế toán & thuế |
Khoa học ứng dựng sinh học | Kinh tế thực phẩm, sinh học ây trồng, tài nguyên rừng và trồng rừng, công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học, Y sinh học |
Văn học | Quốc ngữ quốc văn, Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc, ngôn ngữ và văn học Nhật Bản, Ngôn ngữ văn học Anh, Ngôn ngữ và văn hóa châu Âu, triết học, lịch sử, văn hóa nhân loại, tâm lý học, xã hội học, truyền thông. |
Khoa học tự nhiên | Toán, thống kê, vật lý, hóa học, sinh học |
Hành chính, chính trị | Chính trị ngoại giao, hành chính, hợp tác quốc tế và phát triển nông thôn mới |
Khoa học đời sống | Gia đình học, công nghệ thực phẩm, thể dục, thời trang |
Mĩ thuật thiết kế | Mỹ thuật, thiết kế trực quan, thiết kế công nghiệp, thiết kế sản phẩm sinh hoạt |
Âm nhạc | Âm nhạc, thanh nhạc, nhạc khí |
- Học phí chuyên ngành dao động từ: 3.000.000 krw – 4.500.000 krw/kỳ (tùy từng ngành)
5. CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG
5.1 Học kỳ 1:
Phân loại | Điều kiện tư cách |
Học phí 100% | Đối tượng có topic cấp 5 -6 |
Học phí 70% | Đối tượng có topic cấp 4 |
Học phí 50% | Tất cả các đồi tượng(đáp ứng đủ yêu cầu về chứng chỉ tiếng Anh và tiếng Hàn khi xét tuyển nhập học) |
5.2. Từ học kỳ 2 trở đi.
Phân loại | Điều kiện tư cách |
Học phí 100% | Đối tượng có topic 4 trở lênĐiểm bình quân học kỳ trước 4.3 – 4.5 |
Học phí 70% | Đối tượng có topic 4 trở lênĐiểm bình quân học kỳ trước 4.0 – gần 4.3 |
Học phí 50% | Điểm bình quân học kỳ trước 3.0 – gần 4.0Hoặc điểm bình quân > 4.0 nhưng chưa có topic 4 |
Học phí 30% | Điểm bình quân học kỳ trước 2.5 – gần 3.0 |
6. Chi phí chuẩn bị chuyển khoản sang trường trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ 9/2017).
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN(kwr) |
Phí ghi danh | 50.000 |
Học phí (1 năm) | 4.800.000 |
Phí ký túc xá (3 tháng) | 525.000 (đạt cọc: 150.000) |
Bảo hiểm (1 năm) | 200.000 |
Tổng | 5.725.000 |